Kết quả tra cứu mẫu câu của 気を入れる
新鮮
な
空気
を
入
れるために
窓
を
開
けた。
Tôi đã mở cửa sổ để có thể cho không khí trong lành vào.
彼
は
新鮮
な
空気
を
入
れるために
窓
を
開
けた。
Anh mở cửa sổ để không khí trong lành vào.
この
タイヤ
は
空気
を
入
れる
必要
がある。
Lốp này cần một ít không khí.
トム
は
新鮮
な
空気
を
入
れるため
窓
を
開
けた。
Tom mở cửa sổ để không khí trong lành vào.