Kết quả tra cứu mẫu câu của 水浸し
洪水
で
水浸
しになった
街路
と
家々
。
Đường phố và nhà cửa bị lũ nhấn chìm.
海抜
の
低
い
土地
は
水浸
しになるだろう。このことは、
人々
が
住
むところがなくなり、
農作物
は
塩水
によって
損害
を
受
けることを
意味
する。
Những vùng đất trũng sẽ ngập lụt. Điều này có nghĩa là mọi người sẽ không còn nhà cửa vàmùa màng của họ sẽ bị phá hủy bởi nước mặn.
川
が
氾濫
して
広
い
地域
が
水浸
しになった。
Dòng sông làm ngập lụt cả một vùng rộng lớn.
ダム
が
決壊
して、
川下
の
村
は
水浸
しになった
Khi con đập bị vỡ, những ngôi làng ở khu vực hạ lưu đã bị chìm trong nước lũ.