Kết quả tra cứu mẫu câu của 決まって
彼
が
クラス長
に
決
まる
Quyết định anh ta làm lớp trưởng .
価格
は
コスト
と
需要
で
決
まる。
Giá cả phụ thuộc vào chi phí và nhu cầu.
価格
は
需要
と
供給
によって
決
まる。
Giá cả phụ thuộc vào cung và cầu.
総会
では
持
ち
票
に
応
じて
議決権
が
決
まる。
Trong đại hội, quyền biểu quyết được quyết định dựa trên số phiếu sở hữu.