Kết quả tra cứu mẫu câu của 決闘
(
人
)に
決闘
を
申
し
込
む
Thách đấu ai đó.
西園寺
は
決闘
に
勝
つと
思
っていたのに
負
けた。
Kyouichi Saionji, người mà anh ta cho là sẽ thắng trong cuộc đấu tay đôi, đã thua.
「
親父
これって
・・・真剣
?」「
当
たり
前
だろう、
決闘
なのだからな」
"Ba, đây là một thanh kiếm thật?" "Đương nhiên, dù sao cũng là đấu tay đôi."
剣道
では、
竹
でできた
刀
のような
棒
をそれぞれ
身
に
着
けた2
人
が
決闘
します。
Trong kiếm đạo, hai người đấu với nhau được trang bị thanh gậy tre có hình dạng như thanh kiếm.