Kết quả tra cứu mẫu câu của 沈没
沈没船
の
引
き
揚
げ
ダイバー
Người lặn xuống kéo tàu bị đắm lên .
沈没船
の
正体
を
確認
する
Xác nhận hình dáng con tàu bị đắm
船
が
沈没
してしまってのち、
船
の
残骸
が
引
き
上
げられた。
Các mảnh vỡ của con tàu đã được trục vớt sau khi nó đến nhà Davy Joneskhóa.
船
が
沈没
した
後
、
サルベージ作業
が
行
われて、
船体
の
一部
が
回収
されました。
Sau khi tàu bị chìm, công việc trục vớt đã được tiến hành và một phần của thân tàu đã được thu hồi.