Kết quả tra cứu mẫu câu của 没後
日没後彼
らはその
旅館
に
着
いた。
Họ về khách sạn sau khi trời tối.
村
は
日没後静
まり
返
っていた。
Ngôi làng đã chết sau khi mặt trời lặn.
1989
年
1
月昭和天皇
の
没後
,
年号
が「
平成
」と
改
まりました.
Hoàng đế qua đời vào tháng Giêng năm 1989. Vì vậy, tên của thời đạiđổi từ Showa thành Heisei.