Kết quả tra cứu mẫu câu của 河合
河合
という
友人
の
家
へ
行
った
時
、
ピストル
を
河合
が
放
った。
装弾
していないつもりで、
口
を
私
の
方
へ
向
けていたが、
入
っていて、
私
の
耳
とすれすれに、うしろの
押入
れへぶち
込
んだ。
Một lần, khi tôi đến nhà bạn của tôi, Kawai, anh ta đã bắn một khẩu súng lục. Anh ấy nghĩ nókhông được nạp đạn và chĩa vào miệng tôi, nhưng nó đã và viên đạn sượt quatai trước khi đánh tủ quần áo.