Kết quả tra cứu mẫu câu của 況
状況
を〜
Nhìn thấu suốt tình hình .
好況
と
不況
は
交互
に
来
る。
Thời gian tốt xen kẽ với thời gian xấu.
実況アナウンサー
(
野球
)
Người phát thanh trực tiếp (trong môn bóng chày)
状況
が
状況
であるから、
皆緊張
した。
Vì tình hình như vậy nên mọi người đã rất căng thẳng.