Kết quả tra cứu mẫu câu của 法律家
私
は
法律家
を
志
している。
Tôi có ý định trở thành một luật sư.
彼
は
法律家
にはかなわなかった。
Anh ta không phù hợp với một luật sư.
彼
は
法律家
になる
教育
を
受
けた。
Anh ấy đã được đào tạo như một luật sư.
多
くの
法律家
は
若
いうちはたくさんの
アイディアリズム
を
持
っている
Rất nhiều luật sư khi còn trẻ tuổi mang trong mình chủ nghĩa lý tưởng (lý tưởng hóa mọi việc) .