Kết quả tra cứu mẫu câu của 洲
南満洲鉄道株式会社
(
満鉄
)は、
日露戦争後
に
設立
され、
広範囲
にわたる
事業
を
展開
した。
Công ty Đường sắt Nam Mãn Châu (gọi tắt là Man-tetsu) được thành lập sau Chiến tranh Nga-Nhật và đã phát triển nhiều hoạt động kinh doanh trên diện rộng.
彼
は
八重洲ホテル
に
一室
をとった。
Anh nhận phòng tại khách sạn Yaesu.
江戸時代
、
白洲梯子
は
能舞台
で
重要
な
儀式
に
使用
された。
Trong thời Edo, Shirasubashigo được sử dụng cho các nghi lễ quan trọng trên sân khấu Noh.
私
に
連絡
をとりたいときは
八重洲ホテル
にいますから。
Bạn có thể giữ tôi ở khách sạn Yasesu.