Kết quả tra cứu mẫu câu của 消息
消息筋
によると、○○
社
は
東証一部
への
上場
を
準備
している。
Theo các nguồn thông tin, ____ Ltd. đang chuẩn bị cho việc chuyển lênphần đầu tiên của sàn giao dịch chứng khoán Tokyo.
彼
は
登山中
に
消息不明
となり、すでに5
年経
っている。
Đã năm năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất.
それ
以来彼
らの
消息
は
不明
だ。
Họ đã không bao giờ được nghe nói về kể từ đó.
それ
以来
、
彼
の
消息
を
聞
いていない。
Anh ta đã không được nghe nói về kể từ đó.