Kết quả tra cứu mẫu câu của 消防車
消防車
はほかの
乗
り
物
に
優先
する。
Xe chữa cháy được ưu tiên hơn các phương tiện khác.
消防車
が
到着
したときには
家
は
燃
え
上
がっていた。
Căn nhà bốc cháy khi xe cứu hỏa đến.
消防車
が
到着
しないうちに、その
家
は
丸焼
けになった。
Trước khi xe cứu hỏa đến, toàn bộ ngôi nhà đã bị thiêu rụi.
5
台
の
消防車
が
火事
の
現場
に
駆
けつけた。
Năm xe chữa cháy lao đến hiện trường dập lửa.