Kết quả tra cứu mẫu câu của 清浄
可憐
な、
清浄無垢
な
姿
をした
彼女
は、
貴下
と
小生
の
名
をのろいながら
自殺
したのです。
Cô ấy, với hình dáng ngọt ngào và trong sáng như vậy, đã tự sát trong khi nguyền rủa cả haitên của chúng tôi.
この
空気清浄機
、
買
ったとき
結構
いい
値段
したんだけど、
マイナスイオン
って
科学的
には
怪
しいんだってね。
Máy lọc không khí này khá rẻ khi tôi mua nó, nhưng tôi khá nghi ngờcủa các "ion âm" mà nó tạo ra.
山中
では
空気
はとても
清浄
だ。
Không khí rất trong lành của vùng núi.
外出
するときは、
ガーゼ
の
マスク
と
眼鏡
をして、
帽子
をかぶるんだ。
家
に
帰
ったら、
服
をはたいて、うがいをする――そして
家庭用
の
空気清浄器
を
買
うんだ
Con nên đeo khẩu trang, đeo kính và đội mũ khi đi ra ngoài. Khi về nhà thì nhớ cởi quần áo, súc miệng - và mua một máy hút bụi gia dụng nhé