Kết quả tra cứu mẫu câu của 減り
純資産
を
減
るのを
目
の
当
たりにする
Nhận thấy giá trị tài sản thuần bị giảm
列車
の
旅
は
減
る
傾向
にある。
Du lịch bằng tàu hỏa ngày càng giảm.
体重減
りましたか。
Cậu giảm cân à?
痛
みが
少
し
減
りました。
Cơn đau đã bớt đi một chút.