Kết quả tra cứu mẫu câu của 満点
満点
を
取
るつもりだ。
Tôi dự định sẽ có được điểm đầy đủ.
彼
は
満点
を
取
った。
Anh ấy có đầy đủ điểm.
彼
が
満点
を
取
ったので
クラス
の
平均点
があがった。
Điểm tuyệt đối của anh ấy đã nâng điểm trung bình của lớp lên.
『
彼
は
満点
でN1に
合格
したらしいよ。』『へえ、さすがだね。』
『Nghe nói cậu ấy đỗ N1 với điểm tối đa đấy.』『Ồ, đúng là giỏi thật.』