Kết quả tra cứu mẫu câu của 溜
「
溜息
なんてついてた?」「
不幸
せな
オーラ出
しながらね」
"Ta thật sự thở dài sao?" "Trong khi tỏa ra một luồng khí không vui."
人
は
溜
まれば
溜
まるほど
欲
しくなるものだ。
Bạn càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn.
盛大
な
溜息
をつきながら、
テーブル
の
上
にどさどさと
パン
を
置
き、
椅子
にどっかりと
腰掛
ける。
Thở dài thườn thượt, tôi đặt bánh mì xuống bàn và ngồi phịch xuống ghế.
ここは
足溜
りですよ。ちょっと
休
みましょう
Đây là chỗ dừng chân, hãy nghỉ 1 chút đi .