Kết quả tra cứu mẫu câu của 溶剤
これらの
溶剤
は、
揮発性
のため、
使用時
に
蒸発
し
大気
に
放出
されている。
Các dung môi này, do tính bay hơi của chúng, bay hơi vào khí quyển khiđã sử dụng.
その
液
から
溶剤
を
揮発
させる。
残
るのは、
香
り
成分
と
植物ワックス
の
塊
。
Làm bay hơi dung môi khỏi chất lỏng. Những gì còn lại là thành phần nước hoa vàmột cục sáp thực vật.
キシロール
は
工業用溶剤
として、
塗料
や
接着剤
の
製造
に
広
く
使
われています。
Xylene được sử dụng rộng rãi làm dung môi công nghiệp trong sản xuất sơn và keo dán.
しかしながら、これらの
溶剤
は
発
がん
性
が
指摘
された。
Tuy nhiên, những dung môi này được xác định là chất gây ung thư.