Kết quả tra cứu mẫu câu của 滅多
滅多
な
行動
をしてはいけない
Không được hành động thiếu suy nghĩ .
彼
は
滅多
に
本
を
開
かない。
Anh ấy hầu như không bao giờ mở một cuốn sách.
彼
は
滅多
に
遊
びに
来
ない。
Anh ấy hiếm khi đến gặp tôi.
彼
は
滅多
に
教会
に
行
かない。
Anh ấy hiếm khi đến nhà thờ.