Kết quả tra cứu mẫu câu của 漆黒
漆黒塗
りの
木
の
装飾
Trang trí cây bằng sơn đen .
黒
い
天使
は、その
漆黒
の
翼
を
大
きく
広
げて、
空
へと
舞
い
上
がる。
Thiên thần đen dang rộng đôi cánh đen tuyền và bay lên trời.
ひとの
声
に
似
た
不気味
な
鳴
き
声
、
漆黒
の
羽
、
死肉
を
啄
む
姿
などから、
鴉
は
不幸
に
舞
い
降
りる
不吉
な
鳥
として
世界
に
知
られています。
Một tiếng kêu rùng rợn như tiếng người, đôi cánh đen nhung, hình ảnh củaxé thành xác chết; quạ được biết đến trên toàn thế giới như một kẻ xấu sốcon chim không may mắn bay xuống.