Kết quả tra cứu mẫu câu của 潤滑油
お
茶
は
仕事
を
スムーズ
に
運
ばせるための
潤滑油
のようなもの。
Trà giống như dầu bôi trơn của công việc để cho phép công việc diễn ra suôn sẻ.
車
の
整備士
は
グリースカップ
を
使
って、
部品
に
潤滑油
を
塗
りました。
Thợ sửa xe đã sử dụng cốc mỡ để bôi dầu nhớt lên các bộ phận.