Kết quả tra cứu mẫu câu của 烏兎
烏兎
が
空
に
昇
り、また
沈
んでいく
様子
を
眺
めた。
Tôi ngắm nhìn mặt trời và mặt trăng lên rồi lại lặn trên bầu trời.
烏兎
の
流
れを
感
じつつ、
子供
たちが
成長
していくのを
見守
っている。
Vừa cảm nhận sự chảy trôi của thời gian, tôi vừa dõi theo sự trưởng thành của các con.
明日
で
定年退職
することになりましたが、
入社
してから40
年
、
烏兎怱怱
の
思
いでいっぱいであります。
Ngày mai tôi sẽ nghỉ hưu sau 40 năm làm việc tại công ty, trong tôi ngập tràn cảm xúc về sự hối hả của dòng chảy thời gian.