Kết quả tra cứu mẫu câu của 無双
古今無双
の
勇士
だ。
Anh ấy là người lính dũng cảm nhất từng sống.
怪力無双
の
男
が
一人
で
巨岩
を
持
ち
上
げた。
Người đàn ông với sức mạnh vô song đã một mình nhấc bổng tảng đá khổng lồ.
彼
は、
古今無双
の
詩人
である。
Ông ấy là một nhà thơ vĩ đại như đã từng sống.
彼
の
剣術
は
海内無双
の
腕前
だ。
Kiếm thuật của anh ấy là vô song trong thiên hạ.