Kết quả tra cứu mẫu câu của 無断欠席
彼
は
無断欠席
が
多
いばかりでなく、
出勤
してまで
真面目
に
働
かず
スマホ
ばかり
触
っている。
Anh ta chẳng những toàn nghỉ không phép, mà ngay cả khi đi làm, cũng chỉ nghịch điện thoại chứ chẳng buồn làm lụng nghiêm chỉnh.
しばしばの
無断欠席
Vắng mặt không lý do thường xuyên .
彼女
はよく
無断欠席
をする。
Cô ấy thường xuyên vắng mặt không nghỉ phép.
あらゆる
都市
の
中心部
において
無断欠席率
が
同様
に
高
いことが
調査
で
明
らかになった。
Nghiên cứu cho thấy mức độ trốn học cao giống nhau ở mọiquận nội thành TP.