Kết quả tra cứu mẫu câu của 焦
教習所
の
教師
にそう
焦
るなと
言
われています。
Người hướng dẫn lái xe của tôi nói rằng tôi nên kiên nhẫn hơn.
焦
らずに
頑張
ってね。
Hãy bình tĩnh và cố gắng hết sức.
焦
げた
トースト
は
真
っ
黒
だった
Bánh mì nướng cháy đen kịt.
焦
らなくてもいいですよ。
Không cần phải hấp tấp đâu.