Kết quả tra cứu mẫu câu của 焼け野
焼
け
野
の
雉子夜
の
鶴
。
Trái tim người mẹ luôn ở bên những đứa con của mình.
一面焼
け
野原
で、
焼
け
残
った
家
も、
燃
え
残
った
柱
のおかげで、やっと
立
っているというありさまだった。
Trên cánh đồng cỏ đã bị cháy rụi khắp nơi, những căn nhà bị cháy còn sót lại đang trong tình trạng đứng xiêu vẹo nhờ những cây cột chưa cháy hết.
その
町
は
火災
で
焼
け
野原
になった。
Thành phố bị lửa thiêu rụi.
町
は
見渡
す
限
りの
焼
け
野原
であった。
Thành phố, theo như mắt thường thấy, nằm trong đống đổ nát.