Kết quả tra cứu mẫu câu của 焼け野原
一面焼
け
野原
で、
焼
け
残
った
家
も、
燃
え
残
った
柱
のおかげで、やっと
立
っているというありさまだった。
Trên cánh đồng cỏ đã bị cháy rụi khắp nơi, những căn nhà bị cháy còn sót lại đang trong tình trạng đứng xiêu vẹo nhờ những cây cột chưa cháy hết.
その
町
は
火災
で
焼
け
野原
になった。
Thành phố bị lửa thiêu rụi.
町
は
見渡
す
限
りの
焼
け
野原
であった。
Thành phố, theo như mắt thường thấy, nằm trong đống đổ nát.
この
ビル
の
多
さを
見
ると、むかし
東京
が
焼
け
野原
だったなんて
信
じられないよな。
Nhìn những tòa nhà này tôi không thể tin được là Tokyo đã từng bị thiêu trụi