Kết quả tra cứu mẫu câu của 焼肉
彼
は
焼肉店
で
酔
いつぶれた
後
、
周
りあちこちに
吐
いた。
Sau khi say rượu trong nhà hàng thịt bò nướng, anh ấy đã nôn ra xung quanhkết thúc.
あそこの
焼肉レストラン
は
値段
が
安
い
代
わりに
肉
の
質
はあまり
良
くない。
Nhà hàng thịt nướng kia được cái rẻ, đổi lại chất lượng thịt không ngon lắm.
カレー
より
焼肉
のほうが
好
きです。
So với cà ri thì tôi thích thịt nướng hơn.
昇進
したこととあって、そろそろ
全員
に
焼肉
を
奢
ってもらおう。
Vì bạn đã được thăng chức, tôi nghĩ đã đến lúc bạn phải đối xử với tất cả chúng tayakiniku.