Kết quả tra cứu mẫu câu của 焼肉
焼肉
では、
イチボ
が
柔
らかくて
ジューシー
なので
大人気
です。
Trong món thịt nướng, phần thịt đầu mông bò rất mềm và mọng nước nên được ưa chuộng.
彼
は
焼肉店
で
酔
いつぶれた
後
、
周
りあちこちに
吐
いた。
Sau khi say rượu trong nhà hàng thịt bò nướng, anh ấy đã nôn ra xung quanhkết thúc.
三筋
は
焼肉
でとても
人気
のある
部位
だ。
Misuji là một phần thịt bò rất phổ biến trong món thịt nướng.
あそこの
焼肉レストラン
は
値段
が
安
い
代
わりに
肉
の
質
はあまり
良
くない。
Nhà hàng thịt nướng kia được cái rẻ, đổi lại chất lượng thịt không ngon lắm.