Kết quả tra cứu mẫu câu của 爆薬
爆薬
がどかんと
鳴
った。
Chất nổ phát ra kèm theo một tiếng nổ.
爆薬製造犯
はしばしば
世間
の
注目
を
集
めたいという
動機
を
持
っている。
Tội phạm chế tạo bom thường có động cơ là muốn công chúng chú ý.
人工地震探査
〔
爆薬
による〕
Nghiên cứu về động đất nhân tạo (bằng thuốc nổ) .
1920
年代初期
の
メキシコ
の
無法者
たちは
盗
んだ
小火器
や
爆薬
で
十分
に
武装
していた。
Những cô gái tuyệt vọng Mexico trong những năm đầu đôi mươi thường được trang bị đến tận răngvới súng và đạn dược bị đánh cắp.