Kết quả tra cứu mẫu câu của 爽快
気分爽快
だよ。
Tôi cảm thấy ổn.
温泉
に
入
って、
心身爽快
になった。
Tôi cảm thấy sảng khoái về cả tâm hồn và cơ thể sau khi tắm suối nước nóng.
新
しい
花瓶
の
花
が
彼女
の
気分
を
爽快
にした。
Những bông hoa trong chiếc bình mới của cô ấy đã làm cô ấy sảng khoái.
ど
ー
お?
童貞卒業
した
翌朝
は
気分爽快
?
Vì thế? Cảm thấy sảng khoái, buổi sáng sau khi tốt nghiệp trinh tiết?