Kết quả tra cứu mẫu câu của 牡
牡丹餅
で
腰打
つ。「
諺
」
Bánh mì của anh ấy được phết bơ cả hai mặt.
牡牛
を
捕
まえるには
角
をつかめ。
Để bắt con bò đực, hãy lấy sừng của nó.
牡蠣
はどうも
私
の
体質
に
合
わない。
Hàu không đồng ý với tôi.
牡丹
は
頭痛・腰痛・婦人病
などの
治療
に
用
いるものです
Hoa mẫu đơn được dùng để chữa các bệnh đau đầu, đau lưng và bệnh phụ nữ .