Kết quả tra cứu mẫu câu của 牢獄
囚人
が
牢獄
から
逃
げた。
Một kẻ phạm tội đã trốn thoát khỏi nhà tù.
彼
が
彼女
に
前
に
牢獄者
の
時
について
話
せばそれまでだ。
Nếu anh ta nói với bạn gái của mình về thời gian anh ta ở trong tù, nó sẽ kết thúc.
反逆者
はついに
捕
まり
牢獄
に
監禁
された。
Kẻ nổi loạn cuối cùng bị bắt và bị giam trong nhà tù.
船
に
乗
っている
事
は、
溺
れるという
冒険
を
伴
って、
牢獄
の
中
にいるのと
同
じである。
Ở trên tàu là ở trong tù, có khả năng bị chết đuối.