Kết quả tra cứu mẫu câu của 特別料金
週間契約
の
特別料金
はありますか。
Có tỷ lệ hàng tuần không?
必要
であれば、
特別料金
を
払
うことに
対
して、
異議
は
申
しません。
Tôi không phản đối việc trả một khoản phí đặc biệt nếu nó là cần thiết.
子供
のいる
家族
はみな
特別料金
です。
Tất cả các gia đình có trẻ em đều được hưởng mức giá đặc biệt.
DTA
総会
の
出席者
は
特別料金
で
宿泊
できるので、
マリオットホテル
を
予約
する
際
は、
私
が
会議出席者
だと
伝
えて
下
さい。
Vì những người tham dự Đại hội đồng DTA sẽ được cung cấp tỷ lệ khối,khi bạn đặt khách sạn Marriott cho tôi, vui lòng thông báo với họ rằng tôi sẽ tham dựnó.