Kết quả tra cứu mẫu câu của 犯行
彼
は
犯行
に
及
んだと
信
じられていた。
Anh ta được cho là đã phạm tội.
彼
は
犯行現場
にいたように
思
われる。
Có vẻ như anh ta đã ở hiện trường gây án.
刑事
が
犯行現場
に
到着
した。
Một thám tử đến hiện trường vụ án.
警察
では、
犯行
の
動機
に
関
して、
詳
しい
調査
を
開始
した。
Cảnh sát bắt đầu điều tra cụ thể về động cơ gây án.