Kết quả tra cứu mẫu câu của 狂気の
狂気
の
状態
のさいに、
善悪
を
区別
させようとしても
無駄
である。
Cố gắng tách cừu khỏi dê cũng chẳng ích gì khi ở trong tình trạngđiên cuồng.
本当
に
狂気
の
沙汰
だ
Thật là hành động điên cuồng .
怒
りは
狂気
の1
形態
です。
Tức giận là một biểu hiện của mất kiểm soát
彼
がしたことは
狂気
の
沙汰
としか
言
いようがなかった。
Những gì anh ta làm không khác gì sự điên rồ.