Kết quả tra cứu mẫu câu của 独り暮らし
独
り
暮
らしが
必
ずしも
気楽
というわけではない
Không phải cứ sống một mình (sống độc thân) là nhẹ nhõm (thoải mái) đâu
トム
さんは
独
り
暮
らしのはなれています。
Tom đã quen với việc sống một mình.
私
の
弟
はすぐに
東京
の
独
り
暮
らしになれた。
Anh trai tôi sớm quen với cuộc sống một mình ở Tokyo.
実
は
彼
の
父
は
仕事
で、
ニューヨーク
で
独
り
暮
らしをしている。
Thực tế là bố anh ấy sống một mình ở New York vì công việc.