Kết quả tra cứu mẫu câu của 独身女性
独身女性
としての
人生
の
方
がずっと
気楽
だと
分
かった
Cô ấy nhận thấy (nhận ra rằng) cuộc sống thoải mái (dễ chịu) hơn khi còn là một phụ nữ độc thân
君
が
言
ったことは
独身女性
にしかあてはまらない。
Những gì bạn đã nói chỉ áp dụng cho phụ nữ độc thân.