Kết quả tra cứu mẫu câu của 猛暑
猛暑
をどうしのいでいますか。
Làm thế nào để bạn tránh được cái nóng gay gắt này?
猛暑
の
峠
は
越
えたようだが、
日中
はまだまだ
暑
い。
Chúng tôi đã vượt qua đỉnh điểm của cái nóng mùa hè, nhưng nó vẫn còn nóng trongngày.
トム
は
連日
の
猛暑
で
食欲
をなくしていた。
Tom chán ăn do đợt nắng nóng.
9
月
に
入
って、さすがの
猛暑
も
衰
えをみせるようになった。
Bước sang tháng 9, cái nóng kinh người của mùa hè cũng bắt đầu tỏ ra suy yếu.