Kết quả tra cứu mẫu câu của 珍客
珍客
も3
日
いれば
鼻
につく。
Ngay cả một vị khách hiếm hoi cũng không còn được chào đón sau ba ngày.
魚
と
客
は3
日経
つとにおってくる。/
珍客
も
長座
に
過
ぎれば
厭
わる。
Khách quý mà ngồi chơi lâu quá cũng phát chán.
しかし
僕
だけではなく、もうひとり—いや、もう
一匹
の
珍客
がいたらしい。
Tuy nhiên không chỉ có tôi, còn có một người nữa, không, một sinh vật nữathăm viếng.
ダグラス
は15
年
も
経
ってから
地元
に
戻
ったので、まさに
珍客
であった
Douglas đúng là một vị khách quý vì anh ấy trở về quê nhà sau những 15 năm. .