Kết quả tra cứu mẫu câu của 珍重
珍重
すべきものである
Vật đáng được trân trọng
その
珍
しさから
珍重
される
Được trân trọng vì sự quý hiếm đó .
五倍子
の
木
は
薬用
として
珍重
されている。
Cây ngũ bội tử được quý trọng vì có giá trị làm thuốc.
このことわざの
意味
は
健康
を
珍重
しなければならない。
Ý nghĩa của câu tục ngữ là phải trân trọng sức khỏe.