Kết quả tra cứu mẫu câu của 珍重
珍重
すべきものである
Vật đáng được trân trọng
その
珍
しさから
珍重
される
Được trân trọng vì sự quý hiếm đó .
このことわざの
意味
は
健康
を
珍重
しなければならない。
Ý nghĩa của câu tục ngữ là phải trân trọng sức khỏe.
こんな
ガラクタ
を
夫
がどうして
珍重
するのか
理解
に
苦
しむ。
Tôi không hiểu tại sao chồng tôi lại trân trọng cái thứ rác rưởi đó như vậy. .