Kết quả tra cứu mẫu câu của 現し
議会
に
姿
を
現
す
Xuất hiện trước quốc hội (nghị viện)
喜怒哀楽
を
表現
する
Biểu hiện cảm xúc
現在完了
は、
過去
~
現在
という
長
い
スパン
を
表現
するものです。
Hiện tại hoàn hảo thể hiện một khoảng thời gian dài từ quá khứ đến hiện tại.
夢
が
実現
した。
Giấc mơ của anh đã thành hiện thực.