Kết quả tra cứu mẫu câu của 生やす
あごひげを
生
やす
Mọc râu
〜にかびを
生
やす
原因
となる
Là nguyên nhân gây mốc cho~ .
賢
い
者
は
角
を
胸
に
生
やすが、
愚
か
者
は
額
に
生
やす。
Người khôn ngoan đeo sừng trước ngực, kẻ ngu dốt trồng nó trên trán.
口
ひげをもっと
長
く
生
やすぞ。
Tôi sẽ để ria mép dài hơn nữa.