Kết quả tra cứu mẫu câu của 生活のため
彼
は
生活
のために
働
く。
Anh ấy làm việc để kiếm sống.
自分自身
の
生活
のために
働
いている。
Tôi đang làm việc vì cuộc sống của chính mình.
嫌
な
仕事
でも、
生活
のためには
続
けざるを
得
ない。
Vì cuộc sống nên dù là công việc mình không thích, tôi cũng buộc phải tiếp tục.
大学生
は
一生懸命
に
勉強
すべきだが、
同様
にまた
活発
な
社会生活
のための
時間
も
作
るべきだ。
Sinh viên đại học nên học tập chăm chỉ, nhưng họ cũng nên dành thời gian chomột cuộc sống xã hội năng động.