Kết quả tra cứu mẫu câu của 生産力
生産力
が
落
ちた。
従
って
労働者
の
ボーナス
も
少
なくなるだろう。
Năng suất đã giảm. Theo đó, tiền thưởng của người lao động sẽ bị giảm xuống.
限界生産力逓増
Sự nâng cao năng suất sản xuất có giới hạn
一国
の
経済力
はその
生産力
だけでなく
消費力
にも
存
する。
Sức mạnh kinh tế của một quốc gia không chỉ nằm ở khả năng sản xuất,mà còn trong khả năng tiêu thụ của nó.