Kết quả tra cứu mẫu câu của 産科医療
産科医
が
減
り
続
け、
産科医療
が
危機
に
陥
っている。
Dịch vụ chăm sóc sản khoa gặp khủng hoảng khi số lượng bác sĩ sản khoa tiếp tục giảm.
産科医
に
加
え、
助産師
も
不足
と
我
が
国
の
産科医療
が
極
めて
深刻
な
状況
にあることが
改
めて
浮
き
彫
りになった。
Với sự thiếu hụt nữ hộ sinh được bổ sung vào các bác sĩ sản khoa, điều đó đã trở nên rõ ràngmột lần nữa rằng ngành sản khoa của nước ta đang ở trong một nấm mồ cực kỳ nghiêm trọngtình hình.