Kết quả tra cứu mẫu câu của 甥
甥
は
夜更
かしになれていた。
Cháu trai tôi đã quen với việc thức khuya.
甥
とは
兄弟
か
姉妹
の
息子
のことです。
Cháu trai là con của anh / chị / em.
甥
っ
子
と
姪
っ
子
が
遊
びに
来
たのはいいが、
朝
から
晩
までどたばたと
家中
を
走
り
回
り、うるさくて
仕方
がない。
Thật tuyệt khi cháu trai và cháu gái của tôi đến chơi, nhưng chúng rất khó chịulàm một cái vợt chạy khắp nhà suốt ngày như vậy mà em không chịu được.
僕
と
甥
は
同
い
年
で、
僕
らは
同
じ
クラス
だ。
Cháu tôi bằng tuổi tôi, và chúng tôi học cùng lớp.