Kết quả tra cứu mẫu câu của 用心深い
用心深
い
懐疑心
Tính đa nghi thận trọng
用心深
い
鳥
は
木
を
選
ぶ。
思慮深
い
従者
は
主
を
選
ぶ。
Một con chim thận trọng chọn cây của nó. Một đầy tớ khôn ngoan chọn chủ của mình.
彼
はとても
用心深
い。
Anh ấy rất cẩn thận.
彼
はあまりに
用心深
いため、
新
しいことは
何
も
試
せない。
Anh ta quá thận trọng để thử bất cứ điều gì mới.