Kết quả tra cứu mẫu câu của 甲斐がない
私
には
生
き
甲斐
がない。
Tôi không có gì để sống.
何
これ。こんなもののために
東京
から
来
た
甲斐
がない。
Cái gì đây? Vì thứ này mà phải từ Tokyo về đây, đúng là chẳng đáng.
進
んで
学
ぼうとする
気
のない
者
には
教
える
甲斐
がない。
Thật chẳng đáng để dạy những kẻ không sẵn lòng học hỏi.
進
んで
学
ぼうとする
気
の
無
い
者
には
教
える
甲斐
がない。
Người không sẵn sàng học hỏi thì không đáng dạy.