Kết quả tra cứu mẫu câu của 男子生徒
男子生徒
は4
人横
に
並
んで
行進
した。
Các cô cậu học sinh diễu hành bốn phía.
男子生徒
はめいめい
卒業証書
を
受
け
取
った。
Mỗi cậu bé đã nhận được bằng tốt nghiệp của mình.
男子生徒
のめいめいが
帽子
に
学校
の
バッジ
をつけています。
Mỗi học sinh nam có một huy hiệu của trường trên mũ của mình.
男子生徒
はたいてい
偉大
な
運動選手
を
尊敬
するものだ。
Các cô cậu học sinh thường trông đợi những vận động viên tuyệt vời.