Kết quả tra cứu mẫu câu của 畏
畏
まりました。
Như bạn ước.
深
い
畏敬
の
念
を
抱
きながら、
私
は
燭台
を
前
あった
場所
に
戻
した。
Với lòng kính sợ sâu sắc và tôn kính, tôi đã thay thế chiếc chân đèn vào vị trí cũ của nó.
後生可畏
という
言葉
は、
若者
たちの
可能性
を
信
じていることを
示
している。
Câu "hậu sinh khả úy" thể hiện niềm tin vào khả năng của những người trẻ tuổi.
彼
の
兵士
たちは
彼
に
畏敬
の
念
を
抱
いていた。
Những người lính của ông sợ hãi và tôn trọng ông.