Kết quả tra cứu mẫu câu của 痕跡
そのような
痕跡
がくっきりと
残
っているかどうかによって、これらの
人々
がいつも
重労働
に
従事
していたかどうかがわかる。
Mức độ nghiêm trọng của các vết như vậy có thể tiết lộ liệu có ai trong số những người này đãcó thói quen lao động nặng nhọc.
メディア
が
憎悪
の
痕跡
を
安売
りする。
Truyền thông rao bán dấu vết của sự thù hận với giá hời.
考古学
は
人類
が
残
した
痕跡
の
研究
を
通
し、
人類
の
活動
とその
変化
を
研究
する
学問
である。
Khảo cổ học là một ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động của con người vàthay đổi thông qua việc nghiên cứu các dấu vết do chúng để lại.
アテネ
へ
向
かう
一隻
の
貨物船
が
何
の
痕跡
も
残
さずに
地中海
で
沈没
した。
Một con tàu chở hàng đến Athens, bị chìm ở Địa Trung Hải mà không để lại dấu vết.